1. Chọn vật thể => Click chuột phải => Convert to
Editable Poly
Có 5 chế độ :
- Điểm ( Click trực tiếp
vào bảng bên phải hoặc ấn phím 1)
- Đường thẳng (Click
trực tiếp vào bảng bên phải hoặc ấn phím 2)
- Đường viền (Click trực
tiếp vào bảng bên phải hoặc ấn phím 3)
- Mặt (Click trực tiếp
vào bảng bên phải hoặc ấn phím 4)
- Vật thể (Click trực
tiếp vào bảng bên phải hoặc ấn phím 5)
Thường khi chọn mặt thì xuất hiện màu đỏ ở mặt đó, để tắt
màu đỏ nhấn phím F2
( Tránh chói mắt cho
người sử dụng )
2. Ở cấp độ 4 ( Mặt ) là cấp độ thường xuyên sử dụng.
+ Inset : Tạo thêm đường lưới vào trong
+ Outline : Làm phình to ra (nhưng không tạo thêm đường lưới)
+ Extrude : Làm dày (nhô cao) hoặc làm thấp xuống ( lún xuống)
+ Bevel = Inset + Outline + Extrude ( Đây là lệnh tổng hợp )
- Group : Pháp tuyến chung
- Local normal : Pháp tuyến cá nhân
- By Polygon : Khả năng chia tách giữa các đường viền ranh
giới.
Để có thông số chính xác thì bạn để ý có một hình ô vuông nhỏ
khi click chuột phải sử dụng các lệnh này, khi click vào ô vuông nhỏ đó 1 bảng
sẽ hiện lên và bạn chỉ việc nhập thông số chính xác vào.
+ Hinge from Edge : Cuộn lên từ mép mặt ( Có thể nhập góc cuộn
chính xác từ bảng lệnh khi click vào nút vuông )
3. Cấp độ số 2 ( Đường )
+ Connect : Nối đường, tạo thêm đường lưới ( Chọn 2 đường bằng
cách giữ phím Ctrl => Click chuột phải => Connect)
+ Inset Vertex : Gắn thêm điểm vào đường đang chọn ( Muốn nối
2 điểm thì phải trở về cấp độ 1 để chọn 2 điểm bằng cách giữ phím Ctrl để nối)
+ Extrude : Làm dày
+ Chamfer : Bo tròn viền
+ Weld : Hàn đường (áp dụng cho đường nào hở, dính hai đường
hở với nhau)
Hình vuông nhỏ bên cạnh dùng để xác lập khoảng cách hàn.
+ Target weld : Kéo đường trực tiếp hàn ( Click chuột vào đường
cần hàn kéo vào điểm cần hàn tới )
+ Creat Shape : Triết xuất đường Line mới từ đường lựa chọn
:
- Smooth : Làm trơn tự động
- Clear : Vẫn giữ nguyên các đường lưới gấp khúc.
+ Remove : Xóa đường mà không thủng mặt lưới.
4. Cấp độ 3 : Để
đóng kín mặt thủng ( Chọn mặt thủng => Chọn Cap bảng bên phải)
5. Cấp độ 1 :
+ Connect : Chọn các điểm cần nối
+ Extrude : Làm dày điểm
+ Bảng Polygon : Smooth : Tự động làm trơn những vật đang chọn
Clear All : Khử làm trơn
+ Weld : Hàn điểm (Chọn 2 điểm => Dùng lệnh Weld để hàn
vào)
6. Các loại hỗ trợ lựa chọn :
+ Ring : Hỗ trợ chọn đường song song với nhau ( Sử dụng ở cấp
độ 2 , 3)
+ Loop : Hỗ trợ theo hướng nối tiếp ( Sử dụng ở cấp độ 2)
+ Grow : Lan tỏa chọn đối tượng theo mọi hướng
+ Shrink : Thu nhỏ chọn đối tượng theo mọi hướng
7. Chuyển cách chọn giữa đường và mặt :
Chọn các đường, giữ phím Ctrl để chuyển sang chế độ mặt (cấp
4) sẽ thành chọn luôn mặt chứa các đường đó hoặc ngược lại .
8. Bảng Soft Selection: Hỗ
trợ tạo mềm
9. Một số lệnh khác :
+ Shift đồng thời kéo chuột (đang lệnh Move) để Copy sang 1
đối tượng mới
hoặc giữ Shift đồng thời dùng lệnh xoay đối tượng.
+ Collapse : Túm điểm làm 1
+ Quickslice : Tạo vùng chọn nhanh trong vùng chọn đỏ (cấp độ
4, 5)
+ Hide Selection : Ẩn đi đối tượng chọn
+ Hide Unselection : Ẩn đi đối tượng không chọn
+ Unhinde All : Hiện tất cả
+ Freeze Selection : Đóng băng đối tượng
+ Isolate selection (Alt + Q) : Tắt hết đối tượng không chọn
và đưa đối tượng chọn về giữa Screen.
10. Xác định số lần Undo nhiều lần :
Vào Customize => Preferences ... => General
Scene Undo => Levels : Chọn thông số
11. Xác định đơn vị đo lường theo Inch, m, cm, mm ... bằng
cách vào :
Customize => Units Setup => Metric : Chọn mm, cm, m
.... (tùy vào người sử dụng)
System Unite Setup : cm, m, mm ...
12. Đặt lệnh tắt : Customize
=> Customize User Interface
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét